MÁY SCAN 3D CẦM TAY kết hợp ĐẦU ĐO HỒNG NGOẠI: METRASCAN 3D (xuất xứ CREAFORM/ CANADA):
(OPTICAL CMM 3D SCANNER: METRASCAN 3D)
Giải pháp đo lường 3D di động- linh hoạt nhất được thiết kế cho mọi điều kiện môi trường.
Chi phí đầu tư tối ưu, sản xuất đảm bảo tiến độ là vấn đề ưu tiên khi sử dụng máy quét cầm tay METRASCAN 3D. MetraSCAN 3D giúp các nhà sản xuất thực hiện tốt hơn quy trình và đáp ứng nhanh hơn các yêu cầu kiểm soát chất lượng ngày càng tăng của ngành quản lý chất lượng (QC). Máy đang là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công ty trên thế giới với ưu điểm 2 trong 1 cự kỳ linh hoạt, cung cấp giải pháp vừa đo vừa scan 3d chính xác cao,tốc độ nhanh và ổn định. thiết bị đo khoảng cách gpi a60
MetraSCAN 3D được thiết kế với đầy đủ mọi tính năng nhất trên thị trường. Máy có thể đo- quét 3D mọi vị trí không gian, màu sắc mà không cần dán điểm hay phủ bột phản quang...
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ METRASCAN 3D
CÁC ƯU ĐIỂM CỦA MÁY QUÉT 3D GẮN ĐẦU ĐO HỒNG NGOẠI METRASCAN 3D:
Những cải tiến ưu việt:
- Độ chính xác hơn 1.5 lần
- Tốc độ quét nhanh gấp 12 lần
- Khối lượng cầm tay nhẹ hơn 25%
- Quét 3d mọi loại vật liệu, ngay cả màu đen, nhiều màu và bề mặt bóng như quét 3D bề mặt inox...
- Không gian scan 3d lớn hơn, tới >16,6 m3 (586 ft3)
- Thiết kế cơ khí chắc chắn cho độ tin cậy và ổn định cao
- Các nút đa năng cho phép tương tác dễ dàng hơn với phần mềm điều khiển
Đáp ứng mọi yêu cầu về độ chính xác với các tiêu chuẩn được chứng nhận quốc tế
- Đo lường chính xác đến 0,030 mm (0,0012 inch), độ phân giải lên đến 0,050 mm (0,0020 inch) với giấy chứng nhận uy tín
- Công nghệ đo đạt tới mức người đo có thể di chuyển cả máy và mẫu mà không lo sai số
- Đo chính xác các bộ phận khác nhau, từ 0,2 đến 10 mét (0,7 đến 33 feet)
- Việc cài đặt và hiệu chuẩn dễ dàng nhanh gọn
Thiết kế tinh tế- tối giản
- Không yêu cầu thiết lập cố định hệ thống: mẫu và hệ thống có thể di chuyển tự do bất cứ lúc nào trong quá trình đo
- Tính năng quét 3D đa năng: có thể quét bất kỳ loại màu sắc và vật liệu, ngay cả màu đen, nhiều màu và bề mặt bóng
- Thể tích đo 3D lớn hơn và dễ dàng mở rộng
- Căn chỉnh tự động: các phản xạ quang học cho phép kiểm tra lặp đi lặp lại phép đo mà không cần sắp xếp lại
- Khả năng đo với đầu dò tùy chọn bằng cách thêm phụ kiện HandyPROBE Next
- Các nút đa năng cho tương tác dễ dàng hơn với phần mềm điều khiển
- Các thao tác thiết bị đo khoảng cách laser leica distotm d210 hoạt động trực quan
Tốc độ đo 3D nhanh nhất
- Đây là máy quét 3D nhanh nhất trên thị trường: nhanh gấp 12 lần so với thế hệ trước
- Tốc độ quét laser nhanh- ổn định: 480.000 phép đo / s
- Khả năng tạo lưới điểm tự động nhanh chóng
- Tích hợp đủ chọn vẹn các tính năng cho đo kiểm và quét 3D
Tính cơ động rất cao: hệ thống có thể được di chuyển gọn nhẹ tới bất cứ nơi đâu thực thi công việc, đây chính là ưu điểm vượt trội của dòng máy đo 3D cầm tay hiện nay
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
| METRASCAN 750 ™ | METRASCAN 750 ™ | ELITE |
Độ chính xác |
| 0,030 mm (0,0012 inch) | |
Độ chính xác thể tích | 9,1 m 3 (320 ft 3) | 0.086 mm (0.0034 inch) | 0,064 mm |
16,6 m 3 (586 ft 3) | 0.122 mm | 0,078 mm (0,0031 in.) | |
Độ phân giải | 0.050 mm (0.0020 inch) | ||
Tốc độ scan | 480.000 phép đo / s | ||
Kích thước mẫu scan | >0.2-6 m (0.7-20 ft.) | ||
Khoảng cách tới mẫu scan | 300 mm (11,8 inch.) | ||
Độ sâu trường scan | 200 mm (7,9 inch) | ||
Vùng scan chụp | 275 x 250 mm (10,8 x 9,8 inch) | ||
Nguồn laser | 7 laser crosses (+ 1 extra line) | ||
Loại laser | 2M (eye-safe) | ||
Khối lượng | 1,38 kg (3,0 lbs.) | ||
Kích thước đầu scan | 289 x 235 x 296 mm (11,4 x 9,3 x 11,7 inch) | ||
Tiêu chuẩn kết nối | 1 cổng USB 3.0 | ||
Phần mềm | VXelements ™ | ||
Định dạng file đầu ra | .dae, .fbx, .ma, .obj, .ply, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .x3dz, .zpr | ||
Nhiệt độ hoạt động tham chiếu | 5-40 độ C ( 41-104 độ F) | ||
Phạm vi độ ẩm tham chiếu | 10-90% | ||
Các chứng chỉ quốc tế | EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive, RoHS 2 Substance Restrictions Directive), IP50, WEEE |
|
| METRASCAN 350 ™ | METRASCAN 350 ™ | ELITE |
Độ chính xác |
| 0,040 mm (0,0016 inch) | |
Độ chính xác thể tích | 9,1 m 3 (320 ft 3) | 0.086 mm (0.0034 inch) | 0,064 mm |
16,6 m 3 (586 ft 3) | 0.122 mm | 0,078 mm (0,0031 in.) | |
Độ phân giải | 0.050 mm (0.0020 inch) | ||
Tốc độ scan | 205.000 phép đo / s | ||
Kích thước mẫu scan | 0.2-6 m (0.7-20 ft.) | ||
Khoảng cách tới mẫu scan | 300 mm (11,8 inch.) | ||
Độ sâu trường scan | 200 mm (7,9 inch) | ||
Vùng scan chụp | 225 x 250 mm (8,8 x 9,8 inch) | ||
Nguồn laser | 3 laser crosses | ||
Loại laser | 2M (eye-safe) | ||
Khối lượng đầu scan | 1,38 kg (3,0 lbs.) | ||
Kích thước | 289 x 235 x 296 mm (11,4 x 9,3 x 11,7 inch) | ||
Tiêu chuẩn kết nối | 1 cổng USB 3.0 | ||
Phần mềm | VXelements ™ | ||
Định dạng file đầu ra | .dae, .fbx, .ma, .obj, .ply, .stl, .txt, .wrl, .x3d, .x3dz, .zpr | ||
Nhiệt độ hoạt động tham chiếu | 5-40 độ C ( 41-104 độ F) | ||
Phạm vi độ ẩm hoạt động tham chiếu | 10-90% | ||
Các chứng chỉ quốc tế | EC Compliance (Electromagnetic Compatibility Directive, Low Voltage Directive, RoHS 2 Substance Restrictions Directive), IP50, WEEE |
PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA METRASCAN 3D
Quét mẫu 3D, thiết kế ngược, đo kiểm 3D...
KHẢ NĂNG TƯƠNG THÍCH VỚI CÁC PHẦN MỀM
Phần mềm đồng bộ theo máy: VXELEMENTS
Và các phần mềm khác
- 3D Systems – Geomagic Solutions
- InnovMetric Software – PolyWorks
- Dassault Systèmes – CATIA V5, SOLIDWORKS
- Delcam – PowerINSPECT
- BuildIT Software & Solutions – BuildIT
- Metrologic Group – Metrolog X4 and V5
- New River Kinematic – SpatialAnalyzer
- PTC – Pro/ENGINEER
- Siemens – NX and Solid Edge
- Autodesk – Inventor, Alias, 3ds Max, Maya and Softimage
- Verisurf – VerisurfMeasure
TỔNG QUAN PHỤ KIỆN ĐỒNG BỘ KÈM THEO
CÁCH SỬ DỤNG HỆ THỐNG