HOTLINE
Mrs Phượng - 0866 584 123
Danh sách chi nhánh - đại lý CNC Việt Hàn trên toàn quốc
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ CNC VIỆT HÀN
Đ/c: Số 164/166 đường Tựu Liệt, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội (gần bến xe nước ngầm, cạnh Bệnh viện Thăng Long)
Email: cncviethan@gmail.com
Website: https://cncviethan.vn - https://cncviethan.com - https://maycatcncplasma.com
HOTLINE
Mrs Phượng - 0866 584 123
TƯ VẤN HÀ NỘI
Mrs Phượng - 0965642566
HỖ TRỢ KỸ THUẬT
Mr Tư - 0396264456
ĐẠI LÝ CNC VIỆT HÀN TẠI PHÚ YÊN
Đ/c: Thân Bình Đông, Sơn Thành Đông, Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
TƯ VẤN MÁY CNC
Mrs Huyền Như: 0912 056 898
MÁY ĐƯỢC BẢO HÀNH: 24 THÁNG
BẢO HÀNH 24 THÁNG
- Máy cắt kim loại LASER SR-FIBER1530. Khổ làm việc rộng 1,5m, dài 3m. Công suất nguồn cắt 750w. Đầu cắt laser của hãng Raytools – Thụy sĩ. Đầu cắt laser có thể điều chỉnh một cách dễ dàng, cùng với bộ cảm biến độ cao giúp nâng cao hiệu quả cắt, đảm bảo chất lượng cắt tốt nhất. Máy được sử dụng để cắt kim loại màu, hợp kim nhôm, đồng và các vật liệu khác. Bộ điều khiển chuyên dụng, đầy đủ tính năng cho máy cắt Laser, vận hành đơn giản, ngôn ngữ quốc tế (English), quá trình cắt có thể được lưu lại và sử dụng trực tiếp. Bộ Remote điều khiển từ xa giúp cho quá trình vận hành dễ dàng hơn. | |
- Máy cắt CNC larser được sản xuất theo hệ thống quản lý chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế. Hệ thống thanh răng, bánh răng đạt tiêu chuẩn châu Âu (Germany), cùng với hộp số giảm tốc và động cơ Servo giúp cho máy đạt được độ chính xác cao, tốc độ đáp ứng rất nhanh (90m/phút, gia tốc 0.8). | |
– Bảo hành: 24 tháng. | |
- Động cơ và bộ điều khiển: Mô-men lớn, độ ổn định cao, tốc độ phản hồi nhanh. Hộp giảm tốc Faston giúp tăng cường mô-men chuyển động, độ chính xác cao thương hiệu nổi tiếng của Đài Loan. | |
- Bộ giải nhiệt nước là loại điều khiển nhiệt độ kép, model mới nhất dùng cho máy Laser.Hệ thống điều khiển sử dụng vi điều khiển tích hợp, CPU điều khiển tự động hoàn toàn. Giao diện và cài đặt đơn giản, dễ dàng kiểm soát hệ thống . | |
– Khóa tủ điện, bơm dầu tự động. Cài đặt thời gian tự động bơm, đảm bảo hệ thống chuyển động luôn được bôi trơn đầy đủ một cách tự động. Khay để bàn phím Bộ lọc nhiễu. | |
- Hệ thống CNC hoạt động đơn giản và dễ dàng, yêu cầu thấp đối với người vận hành. | |
– Bộ điều khiển chiều cao tự động, tích hợp với phần mềm. Chiều cao của đầu cắt laser sẽ được điều chỉnh tự động trong quá trình cắt, đảm bảo tấm vật liệu luôn nằm trong phạm vi cắt của đầu laser, do đó chất lượng cắt được đảm bảo. Bộ điều khiển chiều cao mỏ cắt áp dụng nguyên lý điều khiển vòng kín kép, do đó có thể cắt được những tấm thép có độ cong vênh mà vẫn đảm bảo chất lượng cắt ổn định và đáng tin cậy. | |
- Hiệu suất chuyển đổi quang điện có thể đạt 30%, gấp đôi so với CO2. Tiêu thụ điện năng ít hơn, CO2 là 20% ~ 30%. |
MODEL | CNC LASER SR-FIBER1530-750W |
---|---|
Thông số kỹ thuật | Chi tiết |
Khổ cắt hiệu dụng (mm) | 1500×3000 |
Độ cao tối đa của phôi (mm) | 100 |
Hành trình XYZ | - X axis(mm) 1500 - Y axis (mm) 3000 - Z axis (mm) 120 |
Độ dày cắt tấm | Phụ thuộc vào công suất nguồn laser và vật liệu |
Độ chính xác định vị | - X axis (mm/m) ±0.03 - Y axis (mm/m) ±0.03 - Z axis (mm/m) ±0.01 |
Độ chính xác lặp lại | - X axis (mm) ±0.03 - Y axis (mm) ±0.03 - Z axis (mm/m) ±0.005 |
Tốc độ không tải lớn nhất | - X axis (m/min) 90 - Y axis (m/min) 90 - Z axis (m/min) 20 |
Gia tốc (G) | 0.8 |
Tốc độ cắt lớn nhất (m/min) | 80 |
Trọng lượng (T) | 4.35 |
Nhiệt độ | -5℃-50℃ |
Độ ẩm | 90% (không ngưng tụ) |
Xung quanh chỗ đặt máy | Thoáng gió, cách tường 5m |
Điện áp hoạt động | 380V±5% |
Tần số | 50Hz |
Công suất | 7.5Kw |
Giàn máy có kết cấu chuyển động kép, di chuyển trơn tru và chính xác. | ||
---|---|---|
Nhà máy sản xuất có bộ phận thiết kế và nghiên cứu độc lập, khung máy được gia công hoàn toàn trên máy phay giường CNC, thông qua một quá trình đặc biệt, với hàng loạt máy móc hiện đại và chính xác. | ||
Chất lượng của nguồn cắt laser thuộc top đầu thế giới, đã được ứng dụng công nghiệp trong nhiều năm, tuổi thọ dài, không cần bảo trì, ổn định và đáng tin cậy; | ||
Hệ thống thanh răng, bánh răng đạt tiêu chuẩn châu Âu , cùng với hộp số giảm tốc và động cơ Servo giúp cho máy đạt được độ chính xác cao, tốc độ đáp ứng rất nhanh (90m/phút, gia tốc 0.8) | ||
Đầu cắt laser chính xác cao, ống kính quang học nhập khẩu, đảm bảo độ mịn, điều chỉnh thuận tiện, chất lượng cắt hoàn hảo; | ||
Bộ điều khiển chiều cao mỏ cắt áp dụng nguyên lý điều khiển vòng kín kép, do đó có thể cắt được những tấm thép có độ cong vênh mà vẫn đảm bảo chất lượng cắt ổn định và đáng tin cậy; | ||
| ||
Máy có thể được thiết kế dạng có hệ thống tiếp liệu tự động; |
SẢN PHẨM MẪU |
500w parameter - Nguồn 500w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ ( m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 10~12 | N2 |
2 | 1.8~2 | N2 | |
3 | 0.7~0.9 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 2.5~3 | O2 |
3 | 2~2.5 | O2 | |
4 | 1.3~1.5 | O2 | |
5 | 1~1.2 | O2 | |
6 | 0.8~1 | O2 | |
750w parameter - Nguồn 750w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ(m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 14~16 | N2 |
2 | 4.5~5 | N2 | |
3 | 1.3~1.6 | N2 | |
4 | 0.6~0.7 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 3~4 | O2 |
3 | 2.2~2.5 | O2 | |
4 | 1.8~2.1 | O2 | |
5 | 1.2~1.7 | O2 | |
6 | 1.1~1.2 | O2 | |
8 | 0.7~0.8 | O2 | |
1000W Parameter - Nguồn 1000w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ(m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 20~25 | N2 |
2 | 6~6.5 | N2 | |
3 | 2.5~3 | N2 | |
4 | 0.7~0.8 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 6~7 | O2 |
3 | 2.5~3 | O2 | |
4 | 1.8~2.2 | O2 | |
5 | 1.5~1.8 | O2 | |
6 | 1.1~1.4 | O2 | |
8 | 0.9~1.1 | O2 | |
10 | 0.7~0.9 | O2 | |
12 | 0.6~0.7 | O2 | |
1500w parameter - Nguồn 1500w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ (m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 28~30 | N2 |
2 | 7~8 | N2 | |
3 | 3~4 | N2 | |
4 | 1.5~1.8 | N2 | |
5 | 0.9~1.1 | N2 | |
6 | 0.7~0.8 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 8~8.5 | O2 |
3 | 3~3.5 | O2 | |
4 | 2.5~3 | O2 | |
5 | 1.8~2.4 | O2 | |
6 | 1.6~1.8 | O2 | |
8 | 1.1~1.3 | O2 | |
10 | 0.9~1 | O2 | |
12 | 0.8~0.85 | O2 | |
14 | 0.7~0.75 | O2 | |
16 | 0.6~0.7 | O2 | |
2000w parameter - nguồn 2000w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ (m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 28~32 | N2 |
2 | 10~12 | N2 | |
3 | 6~6.5 | N2 | |
4 | 3.5~4 | N2 | |
5 | 1.6~2 | N2 | |
6 | 1.2~1.5 | N2 | |
8 | 0.7~0.8 | N2 | |
10 | 0.5~0.6 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 9~10 | O2 |
3 | 3~4.2 | O2 | |
4 | 2.8~3.6 | O2 | |
5 | 2.5~2.9 | O2 | |
6 | 2.1~2.5 | O2 | |
8 | 1.4~1.6 | O2 | |
10 | 1~1.4 | O2 | |
12 | 0.8~1 | O2 | |
14 | 0.6~0.75 | O2 | |
16 | 0.6~0.65 | O2 | |
18 | 0.5~0.6 | O2 | |
20 | 0.5~0.6 | O2 | |
3000w parameter - Nguồn 3000w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ (m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 35~45 | N2 |
2 | 10~15 | N2 | |
3 | 6~8 | N2 | |
4 | 3~4 | N2 | |
5 | 1.8~2 | N2 | |
6 | 1.3~1.5 | N2 | |
8 | 0.8~1 | N2 | |
10 | 0.7~0.8 | N2 | |
12 | 0.3~0.4 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 9~10 | O2 |
3 | 3.5~4.5 | O2 | |
4 | 3.0~3.6 | O2 | |
5 | 2.8~3.1 | O2 | |
6 | 2.5~2.8 | O2 | |
8 | 1.6~1.9 | O2 | |
10 | 1.5~1.8 | O2 | |
12 | 1.1~1.4 | O2 | |
14 | 0.7~0.8 | O2 | |
16 | 0.6~0.7 | O2 | |
18 | 0.55~0.6 | O2 | |
20 | 0.6~0.7 | O2 | |
22 | 0.55~0.65 | O2 | |
4000w parameter - Nguồn 4000w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ (m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 30~40 | N2 |
2 | 10~15 | N2 | |
3 | 6~9 | N2 | |
4 | 3.5~5 | N2 | |
5 | 2.5~3.5 | N2 | |
6 | 1.5~2.5 | N2 | |
8 | 1.2~1.5 | N2 | |
10 | 0.7~1.2 | N2 | |
12 | 0.4~0.6 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 9~10 | O2 |
3 | 3.5~4.5 | O2 | |
4 | 3.0~3.6 | O2 | |
5 | 2.8~3.1 | O2 | |
6 | 2.5~2.8 | O2 | |
8 | 1.9~2.3 | O2 | |
10 | 1.8~2.1 | O2 | |
12 | 1.1~1.4 | O2 | |
14 | 0.7~0.8 | O2 | |
16 | 0.6~0.7 | O2 | |
18 | 0.5~0.6 | O2 | |
20 | 0.6~0.7 | O2 | |
22 | 0.55~0.65 | O2 | |
6000w parameter - Nguồn 6000w | |||
Material / Vật liệu | Thickness / Độ dày(mm) | speed / Tốc độ (m/min) | Loại Khí |
stainless steel / Thép không gỉ | 1 | 50~65 | N2 |
2 | 25~35 | N2 | |
3 | 17~20 | N2 | |
4 | 10~13 | N2 | |
5 | 8~10 | N2 | |
6 | 5.5~7 | N2 | |
8 | 3.5~4.5 | N2 | |
10 | 1.8~2.5 | N2 | |
12 | 1.2~1.5 | N2 | |
14 | 0.7~0.8 | N2 | |
16 | 0.6~0.7 | N2 | |
carbon steel / Thép thường | 2 | 9~10 | O2 |
3 | 4~5 | O2 | |
4 | 3.0~4.2 | O2 | |
5 | 2.8~3.2 | O2 | |
6 | 2.6~3 | O2 | |
8 | 1.9~2.3 | O2 | |
10 | 1.8~2.1 | O2 | |
12 | 1.1~1.4 | O2 | |
14 | 0.85~0.95 | O2 | |
16 | 0.7~0.85 | O2 | |
18 | 0.7~0.75 | O2 | |
20 | 0.6~0.7 | O2 | |
22 | 0.55~0.65 | O3 |
* Note: red colour can not be producted in large quantities, only be proofed. | |||
* Ghi chú: Màu đỏ không được sản xuất số lượng lớn, chỉ đặt hàng |
I. Bắc Ninh
-Nhà máy Cơ khí Khương Duy
II. HÀ NỘI
-Xưởng cơ khí Hoàng Long
CNC Việt Hàn đào tạo chuyên nghiệp, có quy trình kiểm tra tốt nghiệp kết thúc khóa học. Lý thuyết đi đôi với thực hành. Cuối buổi học luôn có bài kiểm tra đánh giá kết quả:
Hướng dẫn, giảng dạy tận tình, có giáo viên hướng dẫn và giáo trình cụ thể cho từng học viên để phù hợp với khả năng tiếp thu của từng người:
Có chỗ ăn, nghỉ riêng cho học viên nữ và người lớn tuổi tại trụ sở và chi nhánh của công ty
Quá trình vận chuyển máy đến trụ sở của bên mua trên toàn quốc
Vận chuyển đảm bảo đúng tiến độ giao hàng cho khách hàng
| Lý do 1- Tiêu Chuẩn Quốc tế ISO 9001: 2015
|
| Lý do 2- Thương hiệu nổi tiếng:
|
| Lý do 3- Bảo hành nhanh chóng:
|
| Lý do 4- Độ chính xác cao:
|
Lý do 5- Tính ổn định cao:
| |
| Lý do 6- Đào tạo chuyên nghiệp:
|
| Lý do 7- Tốc độ gia công nhanh:
|
| Lý do 8- Độ ồn thấp:
|
| Lý do 9- Tính linh hoạt cao:
|
| Lý do 10- Hậu mãi tuyệt vời - Quét mẫu miễn phí:
|
| Lý do 11- Linh kiện thay thế sẵn có:
|
Trả lời: Sau khi ký hợp đồng với CNC Việt Hàn và Quý khách đặt cọc tiền theo hợp đồng, chúng tôi sẽ tiến hành sản xuất máy ngay lập tức. Thời gian thông thường để sản xuất xong 01 máy của chúng tôi là 15 ngày. Tuy nhiên số ngày này có thể rút ngắn tùy thuộc vào cấu hình máy, thiết kế kỹ thuật khung cơ khí mà Quý khách đặt hàng.
Trả lời: Trong vòng 3 ngày sau khi khách hàng đặt cọc tiền mua máy tại công ty nhưng vì một lý do nào đó không mua máy tại công ty nữa. Quý khách hàng sẽ được hoàn lại số tiền đã đặt mà không bị phạt trừ đi bất kỳ khoản chi phí nào.
Trả lời: Tùy theo yêu cầu của khách hàng mà có thể thanh toán thành 2 lần hay 3 lần. Thông thường CNC Việt Hàn chia thành 03 lần thanh toán:
Trả lời: Thông thường sau khóa học vẽ thiết kế mẫu và vận hành máy từ 15-20 ngày ( tùy từng loại máy) tại trụ sở công ty. Khách hàng đã đủ khả năng tự vẽ, thiết kế, chỉnh sửa các mẫu thiết kế có sẵn trong kho mẫu của công ty cung cấp cho khách hàng. Sau khi chuyển máy đến cơ sở sản xuất của khách hàng, cán bộ kỹ thuật của công ty sẽ tiếp tục hướng dẫn chuyển giao công nghệ cho khách hàng từ 1 đến 3 ngày.
Trả lời: Khi Quý khách đến học vẽ mẫu sau khi ký hợp đồng và đặt cọc, Quý khách sẽ được đào tạo xử lý mẫu trên JDPaint, Aspire, Corel cho mẫu 3D đục phẳng, đục cong và đục tròn. Với khách hàng mua máy đục tượng sẽ được học thêm phần mềm Powermill cho mẫu 4D... Ngoài ra Quý khách sẽ được thực hành máy trên chính máy của Quý khách đã đặt mua.
THAM GIA CÁC CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI VIỆT NAM - HÀN QUỐC
TRIỂN LÃM QUỐC TẾ VIETBUILD 2018
(Lượng người quan tâm đến máy cắt Plasma cnc Việt Hàn rất đông đảo)
(Máy cắt plasma cnc Việt Hàn bán rất chạy)
Đ/c: 95 - Gia Thượng - Long Biên
Điện thoại: 0246.260.4263
LIÊN HỆ TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI
Hotline: 0866 584 123
Mr Hải: 0964 030 186 (Hỗ trợ vẽ mẫu)
Mr Tư: 0396264456 (Hỗ trợ kỹ thuật)
Email: cncviethan@gmail.com
Website: http://cncviethan.vn - http://cncviethan.com.vn - http://maycatcncplasma.com - http://mayducgo.com
ĐẠI LÝ KONTUM
Đ/c: Thửa 6 /Lô 8, Làng nghề H’nor, Phường Lê Lợi, TP Kon Tum
ĐT: 0931 646 898 - Nghệ nhân Phùng Văn Phương
ĐẠI LÝ PHÚ YÊN
Đ/c: Thân Bình Đông, Sơn Thành Đông, Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
ĐT: 0912056898 - Mrs Huyền Như